- CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT SHINKO VIBRA TPS Seri C ( Cân Đếm Cấp Cao JAPAN)
– Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
– Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
– Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
– Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng độ phân giải hiển thị cao.
– Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
– Kích thước đĩa cân : (230 x 280)mm .
– Dễ dàng cài đặt và sử dụng nhanh với các chức năng được thiết kế tối ưu cho người sử dụng nhằm tiết kiệm thời gian nhất.
– Với chế độ ổn định siêu nhanh, cân điện tử VIBRA TPS Seri C cho ra kết quả chỉ trong một giây
– Chuẩn kết nối RS232 dễ dàng truyền dữ liệu tới các thiết bị: máy tính, máy in, màn hình phụ thứ hai,..(tùy chọn thêm)
– Thiết kế gọn nhẹ, sẳn sàng cùng bạn đi bất cứ nơi đâu là đặc điểm nổi bật của cân bàn VIBRA TPS Seri C
– Với nhiều tính năng tân tiến nhất của năm 2014 được áp dụng lên dòng cân đếm điện tử đã giúp cho VIBRA TPS Seri C tiếp cận với chuẩn cân công nghiệp mới, nhẹ nhàng, dễ sử dụng và nhiều tiện ích. Cân có nhiều mức từ 1 kg – 2kg – 5kg – 10kg – 20kg.
– Các chức năng của cân đếm điện tử VIBRA TPS Seri C rất thân thiện với người sử dụng: menu cài đặt dễ dàng điều khiển, và 3 màn hình hiển thị LCD nằm giữa gồm: hiển thị số đếm, trọng lượng tổng và trọng lượng từng mẫu. 10 phím chức năng bao gồm cả phím lấy mẫu (SAMPLE) và trừ bì (TARE), cùng đầy đủ các phím số học giúp khách hàng sử dụng thân thiện hiệu quả hơn.
– Với chế độ ổn định siêu nhanh (rapid stabilization virtually) cân điện tử đếm cho ra kết quả chỉ trong một giây.
– Chuẩn kết nối RS232 dễ dàng truyền dữ liệu tới các thiết bị hỗ trợ.
– Nhẹ cân, dễ dàng di chuyển là đặc điểm nổi bật của cân bàn đếm điện tử VIBRA TPS Seri C
2. Thông tin Về cân VIBRA TPS Seri C
Model | VIBRA TPS1,5C | VIBRA TPS3C | VIBRA TPS6C | VIBRA TPS15C | VIBRA TPS30C |
Tải trọng Max | 1500g | 3kg | 6kg | 15kg | 30kg |
bước nhảy (g) | 0.05g | 0.1g | 0.2g | 0.5g | 1g |
Độ phân giải hiển thị | 1:30000 | 1:30000 | 1:30000 | 1:30000 | 1:30000 |
Chất liệu | Nhựa ABS với mặt cân bằng thép không rỉ | ||||
Đơn vị tính | kg, g, lb, oz, lb:oz | ||||
Chế độ cân | trọng lượng, phần trăm (%), cân động, cân cộng dồn, trừ bì | ||||
Màn hình | 3 màn hình đèn nền trắng với chiều cao 26mm, hiển thị 6 số | ||||
Kiểm tra trọng lượng | 3 đèn LCD (vàng, xanh lục, đỏ) và còi beeper | ||||
Bàn phím | 10 phím chức năng, 10 phím số | ||||
Bộ nhớ | thư viện 30 tiện ích | ||||
Thời gian ổn định | 1 giây | ||||
Chế độ tự động Zero | Tắt, bộ chia 0,5, 1 và 3 | ||||
Tải trọng an toàn | 150% mức quá cân | ||||
Nguồn điện | 220-240 VAC / 50-60 Hz, có pin sạc đi kèm | ||||
Thời gian sử dụng | 110 tiếng với 8 tiếng sạc đầy | ||||
Cân chỉnh | Quả cân chuẩn cấp chính xác F1 – F2 | ||||
Giao diện | Tích hợp RS232 | ||||
Nhiệt độ hoạt động | -10° C đến 40° C | ||||
Đĩa cân | 230 × 280 mm | ||||
Kích thước cân | 311 × 327 × 117 mm | ||||
Kích thước hộp | 397 × 447 × 195 mm | ||||
Trọng lượng cân | 3,9 kg | ||||
Trọng lượng cả bì | 5,15 kg | ||||
Trọng lượng cả bì | 5,15 kg |